🔍
Search:
HÂM MỘ
🌟
HÂM MỘ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
기쁜 마음으로 존경하고 마음속 깊이 따르다.
1
HÂM MỘ, NGƯỠNG MỘ:
Tôn kính với tâm trạng vui vẻ và phục tùng sâu sắc trong lòng.
-
Danh từ
-
1
기쁜 마음으로 존경하고 마음속 깊이 따름.
1
SỰ HÂM MỘ, SỰ NGƯỠNG MỘ:
Việc tôn kính với tâm trạng vui vẻ và phục tùng sâu sắc trong lòng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
운동 경기나 특정 예술 장르, 또는 운동선수나 배우, 가수 등을 열광적으로 좋아하는 사람.
1
FAN HÂM MỘ, NGƯỜI HÂM MỘ,:
Người thích một cách cuồng nhiệt trận đấu thể thao hay tác phẩm nghệ thuật đặc thù hoặc vận động viên thể thao, diễn viên, ca sỹ v.v ...
-
Phụ tố
-
1
‘열광적으로 정신을 쏟는 사람’의 뜻을 더하는 접미사.
1
NGƯỜI SAY MÊ, NGƯỜI HÂM MỘ:
Hậu tố thêm nghĩa 'người dồn hết tinh thần một cách đam mê'.
-
Danh từ
-
1
어떤 사물이나 일을 사랑하고 좋아하는 사람.
1
NGƯỜI HÂM MỘ, NGƯỜI SAY MÊ:
Người thích và yêu công việc hay sự vật nào đó.
-
Động từ
-
1
사랑하고 좋아하다.
1
YÊU THÍCH, ƯA CHUỘNG, HÂM MỘ:
Yêu và thích.
-
Động từ
-
1
세상에 내놓거나 발표한 것이 크게 인기를 얻다.
1
GÂY SỐT, LÀM DẤY LÊN LÀN SÓNG HÂM MỘ:
Cái được đưa ra hoặc được phát biểu trước công chúng nhận được sự yêu thích lớn.
-
Tính từ
-
1
마음씨와 행동이 착하고 훌륭하다.
1
ĐÁNG PHỤC, ĐÁNG KHÂM PHỤC, ĐÁNG CA TỤNG, ĐÁNG HÂM MỘ, ĐÁNG NGƯỠNG MỘ:
Hành động hay tâm hồn hiền lành và tuyệt vời
-
Động từ
-
1
매우 놀라며 감탄하다.
1
KHÂM PHỤC, THÁN PHỤC, CẢM PHỤC, HÂM MỘ, NGƯỠNG MỘ, KHEN NGỢI, CA TỤNG:
Rất ngạc nhiên và thán phục.
-
Danh từ
-
1
매우 놀라며 감탄함.
1
SỰ KHÂM PHỤC, SỰ THÁN PHỤC, SỰ CẢM PHỤC, SỰ HÂM MỘ, SỰ NGƯỠNG MỘ, SỰ CA TỤNG:
(Sự) vô cùng ngạc nhiên và thán phục.
-
Tính từ
-
1
매우 놀라며 감탄할 만한 데가 있다.
1
ĐÁNG KHÂM PHỤC, ĐÁNG THÁN PHỤC, ĐÁNG CẢM PHỤC, ĐÁNG HÂM MỘ, ĐÁNG NGƯỠNG MỘ, ĐÁNG KHEN NGỢI, ĐÁNG CA TỤNG:
Có điều gì đó đáng để ngạc nhiên và cảm phục.
🌟
HÂM MỘ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
물건의 값이나 주가 등이 갑자기 크게 떨어짐.
1.
SỰ SỤT GIẢM MẠNH:
Việc giá hàng hóa hay giá cổ phiếu đột ngột giảm mạnh.
-
2.
인기나 체면 등이 갑자기 매우 심하게 떨어짐.
2.
SỰ SUY GIẢM MẠNH, SỰ GIẢM ĐÁNG KỂ:
Sự hâm mộ hay thể diện đột nhiên giảm rất nghiêm trọng.
-
Động từ
-
1.
세상에 내놓거나 발표한 것을 크게 인기를 얻게 하다.
1.
LÀM NÓNG BỎNG, LÀM NỔI TIẾNG, HÂM NÓNG:
Làm cho cái đã được công bố hay đưa ra xã hội được hâm mộ nhiều.
-
Động từ
-
1.
물건의 값이나 주가 등이 갑자기 크게 떨어지다.
1.
SỤT GIẢM MẠNH:
Giá hàng hóa hay giá cổ phiếu đột ngột giảm mạnh.
-
2.
인기나 체면 등이 갑자기 매우 심하게 떨어지다.
2.
SUY GIẢM MẠNH, GIẢM ĐÁNG KỂ:
Sự hâm mộ hay thể diện đột nhiên giảm rất nghiêm trọng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
인기가 많은 연예인이나 운동선수.
1.
NGÔI SAO, MINH TINH:
Vận động viên thể thao hay nghệ sỹ được hâm mộ nhiều.
-
2.
(속된 말로) 장군이나 그 계급.
2.
TƯỚNG LĨNH, SỸ QUAN:
(cách nói thông tục) Tướng hay cấp đó.
-
☆
Danh từ
-
2.
많은 사람들의 관심 또는 사회적 주목과 인기.
2.
SỰ NỔI BẬT:
Sự quan tâm của nhiều người hoặc sự chú ý và hâm mộ của xã hội.
-
1.
무대의 앞쪽에서 배우를 비추어 주는 조명.
1.
ÁNH SÁNG SÂN KHẤU, ÁNH ĐÈN SÂN KHẤU:
Sự chiếu sáng nhắm vào diễn viên ở phía trước sân khấu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
밤하늘에 반짝이는 달이 아닌 천체.
1.
SAO, ÔNG SAO, NGÔI SAO:
Thiên thể không phải là trăng, lấp lánh trên bầu trời đêm.
-
2.
군을 지휘하고 통솔하는 장성급 군인. 또는 그 계급장.
2.
SAO:
Quân nhân cấp tướng chỉ huy và thống soái quân đội. Hoặc huy chương đó.
-
3.
다섯 개의 뾰족한 끝이 있는 한자의 '大' 자 모양으로 생긴 도형.
3.
HÌNH NGÔI SAO:
Hình có hình dạng chữ "đại" trong chữ Hán, có năm cánh nhọn.
-
4.
(비유적으로) 큰 업적을 남기거나 큰 인기를 얻은 사람.
4.
NGÔI SAO, SAO:
(cách nói ẩn dụ) Người để lại sự nghiệp lớn hoặc được hâm mộ nhiều.
-
5.
머리를 세게 부딪치거나 현기증 등이 날 때에 눈앞에서 불꽃처럼 어른거리는 것.
5.
ĐOM ĐÓM (NỔ ĐOM ĐÓM MẮT), HOA CÀ HOA CẢI:
Cái loáng thoáng như ánh lửa ở trước mắt khi đập mạnh đầu hoặc bị hoa mắt chóng mặt.
-
-
1.
사회적 주목과 인기를 얻다.
1.
ĐƯỢC NÊU BẬT, TRỞ NÊN NỔI BẬT:
Nhận được chú ý và hâm mộ về mặt xã hội.
-
Danh từ
-
1.
세상에 내놓거나 발표한 것이 크게 인기를 얻음.
1.
SỰ GÂY SỐT, SỰ DẤY LÊN LÀN SÓNG:
Việc cái được đưa ra hoặc được phát biểu trước công chúng nhận được sự hâm mộ lớn.
-
2.
야구에서, 타자가 한 베이스 이상을 갈 수 있도록 공을 치는 일.
2.
HIT:
Sự đánh bóng sau cho người đánh có thể di chuyển được hơn một chốt trong bóng chày.